Danh sách các đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ (2003-2004)
27/09/2020 | 10:47Danh sách các đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ (2003-2004):
TT | Tên đề tài | Đơn vị thực hiện | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|
| Đổi mới phương pháp giảng dạy và chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức ngành văn hóa thông tin Mã số: BO10231 | Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vũ Hòa | 01/2002 - 12/2004 |
2 | Mô hình và giải pháp đào tạo nguồn nhân lực thư viện thông tin ở Việt Nam trong điều kiện xã hội thông tin hiện đại Mã số: BO220314 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Nguyễn Tiến Hiển | 01/2003 - 12/2004 |
3 | Quản lý lễ hội dân gian cổ truyền - thực trạng và giải pháp
| Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Lê Như Hoa | 01/2003 - 12/2004 |
4 | Biến động của tín ngưỡng dân gian Hà Nội trong đời sống văn hóa đô thị hiện nay
| Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Đỗ Thị Minh Thúy | 01/2003 - 12/2004 |
5 | Nghiên cứu hệ thống các địa điểm, các sự kiện lịch sử về Chủ tịch HCM với Trung Quốc Mã số: BO200356 | Bảo tàng Hồ Chí Minh | Nguyễn Thị Tình | 01/2003 - 12/2004 |
6 | Ứng dụng kết quả nghiên cứu và trưng bày của Bảo tàng HCM vào việc tuyên truyền, giáo dục về Chủ tịch Hồ Chí Minh trong các trường phổ thông
| Bảo tàng Hồ Chí Minh | Chu Đức Tính | 01/2003 - 12/2004 |
7 | Tang ma của dân tộc Nùng ở Việt Nam
| Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Nguyễn Thị Ngân | 01/2003 - 12/2004 |
8 | Trang phục các dân tộc nhóm ngôn ngữ KaDai
| Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Đỗ Thị Hòa | 01/2003 - 12/2004 |
9 | Văn hóa vật chất của người Thái ở Thanh Hóa và Nghệ An
| Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Vi Văn Biên | 01/2003 - 12/2004 |
10 | Trang phục cổ truyền của người Mông ở Việt Nam Mã số: BO10354 | Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Nông Quốc Tuấn | 01/2003 - 12/2004 |
11 | Văn hóa dân tộc Phù Lá ở Việt Nam
| Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Đỗ Đức Lợi | 01/2003 - 12/2004 |
12 | Văn hóa Sán Chay ở Việt Nam
| Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Trần Văn Ái | 01/2003 - 12/2004 |
13 | Phong tục và nghi lễ chu kỳ đời người của người Sán Dìu ở Việt Nam Mã số: BO10357 | Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Diệp Trung Bình | 01/2003 - 12/2004 |
14 | Quá trình phát triển của kịch hát dân ca miền Trung - Thực trạng và giải pháp
| Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội | Thiều Thị Hạnh Nguyên | 01/2003 - 12/2004 |
15 | Xây dựng nhân vật trung tâm trên sân khấu kịch nói Việt Nam từ 1920 - 2000
| Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội | Hà Diệp |
|
16 | Đoàn nghệ thuật sân khấu nhà nước sự ra đời, phát triển, thực trạng và giải pháp Mã số: BO210358 | Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
| 01/2003 - 12/2004 |
17 | Sự phát triển nghệ thuật biên kịch kịch nói Việt Nam nửa cuối thế kỷ XX
|
| Nguyễn Chiến Thạc | 01/2003 - 12/2004 |
18 | Điện ảnh Việt Nam trong bối cảnh phát triển của truyền hình hiện nay Mã số: BO210360 | Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội | Trần Duy Hinh | 01/2003 - 12/2004 |
19 | Đặc trưng ngôn ngữ sân khấu Cải lương
| Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội | Tuấn Giang | 01/2003 - 12/2004 |
20 | Tổng thư mục sách Việt Nam (từ 1862 - 2002) 3 tập
| Thư viện Quốc gia Việt Nam | Đỗ Hữu Dư | 01/2003 - 12/2004 |
21 | Xây dựng một số định mức chủ yếu của ngành thư viện
| Thư viện Quốc gia Việt Nam | Lê Văn Viết | 01/2003 - 12/2004 |
22 | Di sản văn hóa thành văn trong các thư viện Việt Nam: Hiện trạng và giải pháp Mã số: BO220321 |
| Kiều Văn Hốt | 01/2003 - 12/2004 |
23 | Quy trình công nghệ in chuyển bản Copy Betacam SP từ phim Nagative hình và Nagative tiếng Mã số: BO210328 | Viện Phim Việt Nam | Đỗ Đăng Thanh | 01/2003 - 12/2004 |
24 | Văn hóa truyền thống làng xã ngoại thành Hà Nội dưới tác động của nền kinh tế thị trường
|
| Trần Đức Ngôn | 01/2003 - 12/2004 |
25 | Âm nhạc Việt Nam tác giả - tác phẩm Mã số: BO2103117 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | Trọng Bằng |
|
26 | Đào tạo ngành sáng tác âm nhạc trong giai đoạn mới
|
| Phạm Minh Khang | 01/2003 - 12/2004 |
27 | Nghệ thuật xây dựng hình tượng nhân vật trên sân khấu Chèo truyền thống Mã số: BO2103103 |
|
| 01/2003 - 12/2004 |
28 | Lịch sử nghệ thuật Chèo đến giữa thế kỷ XX
|
| Hà Văn Cầu | 01/2003 - 12/2004 |
29 | Quan hệ biện chứng giữa nghệ thuật điện ảnh - khoa học kỹ thuật - kinh tế
| Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Ảnh Việt Nam | Hoàng Quế Lộc |
|
30 | Hợp tác quốc tế văn hóa trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam – chính sách, thực trạng và định hướng phát triển
|
| Lê Thị Hoài Phương | 01/2003 - 01/2004 |
31 | Nghiên cứu phụng thờ Chử Đồng Tử ở châu thổ hạ lưu sông Hồng
| Viện Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam | Đỗ Lan Phương |
|