| STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
| 1 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương, có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Di sản văn hoá |
| 2 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia (có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Di sản văn hoá |
| 3 |
Thủ tục phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương, có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Di sản văn hoá |
| 4 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia (có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Cục Di sản Văn hoá |
Di sản văn hoá |
| 5 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu sửa cấp thiết di tích (trung ương, có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Di sản văn hoá |
| 6 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích (trung ương, có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Di sản văn hoá |
| 7 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia (có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
| 8 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương, có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Di sản văn hoá |
| 9 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia (có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
| 10 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (trung ương, có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Di sản văn hoá |
| 11 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia (có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
| 12 |
Thủ tục phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích (trung ương, có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Di sản văn hoá |
| 13 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản di tích đối với di sản thế giới, di tích quốc gia đặc biệt, di tích quốc gia (có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
| 14 |
Thủ tục phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích (trung ương, có hiệu lực từ 30/9/2025) |
Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức ở trung ương |
Di sản văn hoá |
| 15 |
Thủ tục phê duyệt quy chế bảo vệ di sản thế giới (trung ương) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
| 16 |
Thủ tục lấy ý kiến quy chế bảo vệ di sản thế giới |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
| 17 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch quản lý, điều chỉnh kế hoạch quản lý di sản thế giới (trung ương) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
| 18 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch quản lý, điều chỉnh kế hoạch quản lý di sản thế giới |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
| 19 |
Thủ tục thẩm định đề án quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
| 20 |
Thủ tục lấy ý kiến việc trưng bày, giới thiệu di sản văn hóa phi vật thể quy mô quốc gia, quốc tế tại Việt Nam hoặc ở nước ngoài do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |