STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
2 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
3 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
4 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
5 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
6 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
9 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Du lịch |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Du lịch |
11 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Du lịch |
12 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Sở Giao thông vận tải |
Dịch vụ du lịch khác |
13 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
14 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
15 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
16 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
17 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
18 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
19 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
20 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |