Thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
1 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
2 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
3 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
4 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
5 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
6 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
7 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Du lịch |
8 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
9 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
10 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
11 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
12 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Không xác định |
13 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Lữ hành |
14 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (Có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Lữ hành |
15 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
16 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Lữ hành |
17 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
18 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Lữ hành |
19 |
Thủ tục điều chỉnhGiấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (có hiệu lực từ 01/01/2025) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
20 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Lữ hành |