Thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
21 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Tổng cục Du lịch |
Lữ hành |
22 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Tổng cục Du lịch |
Lữ hành |
23 |
Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực. (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Tổng cục Du lịch |
Du lịch |
24 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục, thể thao |
25 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục, thể thao |
26 |
Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Thể dục, thể thao |
27 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Vụ Thư viện |
Thư viện |
28 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Vụ Thư viện |
Thư viện |
29 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Vụ Thư viện |
Thư viện |
30 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
32 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
33 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
34 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
35 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
36 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
37 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hợp tác quốc tế |
39 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
40 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Vụ Kế hoạch, Tài chính |
Mua bán hàng hóa quốc tế |