Danh sách các đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ (2001-2002)
25/09/2020 | 10:46Danh sách các đề tài nghiên cứu khoa học công nghệ (2001-2002):
TT | Tên đề tài | Đơn vị thực hiện | Chủ nhiệm | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|
|
|
| Ngô Văn Thành | 01/2001 - 12/2002 |
2 | Chữ nhạc cổ truyền Việt Nam Mã số: BO2101114 |
| Bình Định | 01/2001 - 12/2002 |
3 | Tập hợp, đánh giá tài liệu lý luận nghiên cứu phê bình âm nhạc Việt Nam thế kỷ XX (1999 - 2002) Mã số: BO2101115 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | Vũ Nhật Thăng | 01/2001 - 12/2002 |
4 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống điện phân bạc từ dung dịch hãm hình theo kỹ thuật mới Mã số: BO210195 | Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Ảnh Việt Nam | Phó Đức Kỳ | 01/2001 - 12/2002 |
5 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ số hóa (khâu dựng phim) vào sản xuất điện ảnh Việt Nam Mã số: BO210196 | Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Ảnh Việt Nam | Nguyễn Văn Thiêm | 01/2001 - 12/2002 |
6 | Nghiên cứu ứng dụng bài thuốc tẩy UL trong công nghệ gia công phim ECN - 2 và ECP - 2 Mã số: BO210197 | Trung Tâm Kỹ Thuật Điện Ảnh Việt Nam | Trần Đăng Lượng | 01/2001 - 12/2002 |
7 | Mỹ thuật Chèo truyền thống Việt Nam Mã số: BO2101102 | Nhà hát Chèo Việt Nam | Dân Quốc |
|
8 | Giáo dục giá trị truyền thống văn hóa cho lứa tuổi vị thành niên trong nhà trường
| Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Nguyễn Thị Phượng |
|
9 | Chợ các tỉnh miền núi phía Bắc trung tâm sinh hoạt văn hóa toàn vùng
| Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Phan Thị Đém | 01/2001 - 12/2002 |
10 | Tiêu dùng văn hóa trong điều kiện công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước Mã số: BO10176 | Trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Lê Như Hoa | 01/2001 - 12/2002 |
11 | Lễ hội cổ truyền các dân tộc nhóm ngôn ngữ Hán Mã số: BO10145 | Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Diệp Trung Bình | 01/2001 - 12/2002 |
12 | Một số phong tục và lễ hội truyền thống của người Thái Thanh Hóa, Nghệ An Mã số: BO10146 | Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Vi Văn Biên | 01/2001 - 12/2002 |
13 | Trang phục các tộc người nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến Mã số: BO10147 |
| Đỗ Thị Hòa | 01/2001 - 12/2002 |
14 | Văn hóa ẩm thực của người Tày
| Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Ma Ngọc Dung | 01/2001 - 12/2002 |
15 | Tập tục chủ yếu trong chu kỳ đời người của các tộc người ngôn ngữ Mông - Dao ở một số tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam Mã số: BO10149 | Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | Đỗ Đức Lợi | 01/2001 - 12/2002 |
16 | Nghiên cứu phát hiện, thống kê di tích Chủ tịch HCM ở Thái Lan
| Bảo tàng Hồ Chí Minh | Chu Đức Tính | 01/2001 - 12/2002 |
17 | Di sản múa và vấn đề sáng tạo múa từ 1954 đến 2000 (người Việt vùng đồng bằng Bắc Bộ) Mã số: BO210141 |
| Lê Bạch Hường | 01/2001 - 12/2002 |
18 | Sự tác động của văn học nghệ thuật truyền thống tới ngôn ngữ điện ảnh phim truyện Mã số: BO210171 | Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP. Hồ Chí Minh | Phan Bích Hà | 01/2001 - 12/2002 |
19 | Xây dựng tiêu chuẩn ngành điện ảnh: nước thải của quy trình gia công tráng phim
|
| Hoàng Như Yến | 01/2001 - 12/2002 |
20 | Xây dựng quy trình công nghệ chuyển băng sang phim trên thiết bị in phim Solitaire
| Viện Phim Việt Nam | Hoàng Như Yến |
|
21 | Đạo diễn với kịch hát dân tộc
| Cục Nghệ thuật biểu diễn | Nguyễn Ngọc Phương | 01/2001 - 12/2002 |
22 | Nghiên cứu xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý ngành văn hóa thông tin giai đoạn 2001 - 2010 Mã số: BO10030 | Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Vũ Hòa | 01/2000 - 12/2002 |