Thư viện
05/02/2018 | 10:40
1. |
Tổng số thư viện công cộng/ phòng đọc sách, tủ sách: |
20.768 |
|
Trong đó - Thư viện Quốc gia Việt Nam: |
1 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
63 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
663 |
|
- Thư viện xã, phường, thị trấn: |
3.257 |
|
- Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản): |
16.727 |
|
- Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng: |
60 |
2. |
Tổng số sách hiện có trong thư viện công cộng (bản): |
39.810.824 |
|
- Thư viện Quốc gia Việt Nam: |
1.657.776 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
16.432.184 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
8.271.352 |
|
- Thư viện xã, phường, thị trấn: |
6.837.512 |
|
- Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản): |
6.612.000 |
3. |
Tổng số sách, báo, bổ sung trong năm 2017: |
840.638 |
|
- Tổng số sách bổ sung (bản) |
805.307 |
|
- Tổng số báo, tạp chí bổ sung (tên): |
35.331 |
4. |
Tổng số thẻ bạn đọc |
481.118 |
|
- Thư viện Quốc gia Việt Nam: |
10.400 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
278.403 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
192.315 |
5. |
Tổng số bạn đọc đến thư viện công cộng |
29.477.733 |
|
- Thư viện Quốc gia Việt Nam: |
4.638.857 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
13.610.446 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
9.971.243 |
|
- Thư viện xã, phường, thị trấn: |
1.257.187 |
6. |
Tổng số sách, báo luân chuyển tại các thư viện công cộng |
55.157.021 |
|
- Thư viện Quốc gia VIệt Nam: |
696.422 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
32.767.216 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
20.210.533 |
|
- Thư viện xã, phường, thị trấn: |
1.482.850 |
7. |
Bình quân số bản sách/người/năm trong thư viện công cộng (bản): |
0,44 |