Số liệu thống kê 5 năm thi hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
21/02/2014 | 07:00
(Tổng hợp từ báo cáo của địa phương về kết quả 5 năm thi hành Luật PCBLGĐ)
TT |
Nội dung thống kê |
Năm thống kê |
Ghi chú |
||||
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
6 tháng đầu năm 2013 |
|||
I |
Tổng số vụ bạo lực gia đình |
53,152 |
58,863 |
46,449 |
50,766 |
13,562 |
|
1 |
Trong đó nạn nhân: |
|
|||||
Nữ từ 16-59 tuổi |
31,473 |
33,385 |
26,769 |
34,256 |
10,850 |
|
|
Trẻ em |
7,547 |
7,571 |
5,629 |
5,455 |
1,627 |
|
|
Người cao tuổi |
5,241 |
4,870 |
4,042 |
4,460 |
1,085 |
|
|
2 |
Hình thức bạo lực gia đình |
|
|||||
Thân thể |
40,927 |
44,736 |
33,443 |
36,044 |
8,137 |
|
|
Tinh thần |
7,442 |
8,829 |
8,360 |
9,645 |
3,390 |
|
|
Tình dục |
1,062 |
883 |
929 |
762 |
271 |
|
|
Kinh tế |
3,721 |
4,415 |
1,857 |
4,315 |
1,764 |
|
|
II |
Các biện pháp xử lý của địa phương |
|
|||||
1 |
Số vụ đưa ra Tòa án xét xử |
2,101 |
4,811 |
4,945 |
4,815 |
700 |
|
2 |
Số trường hợp bị áp dụng biện pháp cấm tiếp xúc |
|
|||||
3 |
Số trường hợp xử phạt vi phạm hành chính |
1,322 |
1,410 |
1,647 |
1,850 |
469 |
|
4 |
Số trường hợp bị xử lý hình sự |
130 |
193 |
300 |
325 |
132 |
|
III |
Cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|||||
1 |
Số địa chỉ tin cậy tại cộng đồng |
9,793 |
12,921 |
15,217 |
39,591 |
18,156 |
|
2 |
Số nạn nhân đã đến địa chỉ tin cậy ở cộng đồng |
11,530 |
11,914 |
9,444 |
11,680 |
4,440 |
|
3 |
Số cơ sở y tế khám, chữa bệnh và tạm lánh cho nạn nhân BLGĐ |
4,838 |
5,607 |
5,839 |
5,545 |
4,860 |
|
4 |
Số nạn nhân được hỗ trợ |
3,295 |
|
||||
5 |
Số cơ sở tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
7,285 |
|
||||
6 |
Số nạn nhân được tư vấn |
6,702 |
|
||||
7 |
Số người gây bạo lực được tư vấn |
5,800 |
|
||||
8 |
Số cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
2,544 |
|
||||
9 |
Tổng số nhóm phòng, chống bạo lực gia đình |
5,225 |
9,023 |
11,408 |
11,895 |
10,097 |
|
10 |
Tổng số CLB Xây dựng gia đình phát triển bền vững |
6,999 |
9,226 |
11,534 |
11,560 |
6,377 |
|