Thống kê 2015 - Văn hóa cơ sở
16/02/2016 | 07:00
STT |
Nội dung |
Năm 2011 |
Năm 2015 |
1. |
Hệ thống thiết chế văn hoá cơ sở: |
|
|
- Số Trung tâm Văn hoá tỉnh, thành phố: |
61 |
70 |
|
- Số Trung tâm Thông tin-Triển lãm tỉnh, thành phố: |
05 |
||
- Số đơn vị có tên gọi khác (Nhà Văn hóa): |
04 |
||
- Số Trung tâm Nhà Văn hoá-Thông tin (Thể thao) cấp huyện và tương đương: |
659 |
|
|
- Số Phòng Văn hoá-Thông tin cấp huyện và tương đương: |
541 |
706 |
|
- Số Nhà Văn hoá cấp xã và tương đương: |
4.703 |
6098 |
|
- Số Nhà Văn hoá (Cung Văn hoá) của các Bộ, ngành, đoàn thể khác: |
153 |
108 |
|
- Số điểm vui chơi của trẻ em: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện + Cấp xã |
58 223 4.073 |
43 |
|
2. |
Hoạt động văn hoá, văn nghệ quần chúng: |
|
|
- Số cuộc liên hoan VHVNQC do Ngành văn hoá, thể thao và du lịch tổ chức: |
587 |
1.765 (52 tỉnh) |
|
- Số cuộc liên hoan VHVNQC do Ngành văn hoá, thể thao và du lịch phối hợp tổ chức: |
513 |
2.606 (52 tỉnh) |
|
- Tổng số người xem liên hoan, hội diễn văn nghệ quần chúng: |
2.083.173 |
3.048.718 (52 tỉnh) |
|
3. |
Hoạt động Văn nghệ quần chúng |
|
|
- Số đội VNQC cấp tỉnh: |
63 |
63 |
|
- Số đội VNQC cấp huyện: |
697 |
7.099 |
|
- Số đội VNQC cấp xã: |
10.997 |
12.589 |
|
- Tổng số buổi hoạt động: |
413.146 |
137.926 |
|
- Tổng số lượt người xem VNQC: |
12.947.370 |
16.608.940 |
|
4. |
Hoạt động thông tin lưu động: |
|
|
- Số đội TTLĐ cấp tỉnh: |
63 |
63 |
|
- Số đội TTLĐ cấp huyện: |
697 |
407 (49 tỉnh) |
|
- Tổng số buổi hoạt động thông tin lưu động: |
11.148 |
3.946 (49 tỉnh) |
|
- Tổng số lượt người xem thông tin lưu động: |
4.865.125 |
779.792 (49 tỉnh) |
|
5. |
Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá” cấp tỉnh: |
63 |
61 |
7. |
Số làng (bản, buôn, ấp...) văn hoá/Tổng số làng (bản, buôn, ấp...) cả nước: |
46.649/ 100.406 |
71.512/ 118.200 |
8. |
Số gia đình văn hoá/Tổng số gia đình: |
12.727.903/ 17.312.198 |
18.768.131/ 22.073.467 |
9. |
Số công sở, cơ quan đạt chuẩn văn hoá/Tổng số công sở, cơ quan: |
48.711/ 59.201 |
69.436/ 108.965 |