Thống kê 2015 - Thư viện
16/02/2016 | 07:00
STT |
Nội dung |
Năm 2011 |
Năm 2015 |
1. |
Tổng số thư viện công cộng/phòng đọc sách, tủ sách: |
18.136 |
17.022 |
Trong đó: - Thư viện Quốc gia Việt Nam: |
1 |
1 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
63 |
63 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
629 |
660 |
|
- Thư viện xã, phường, thị trấn: |
3.825 |
2.447 |
|
- Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản): |
13.569 |
13.792 |
|
- Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng: |
46 |
59 |
|
2. |
Tổng số sách hiện có trong thư viện công cộng (bản): |
31.227.340 |
37.961.114 |
- Thư viện Quốc gia Việt Nam: |
1.500.000 |
2.563.000 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
10.326.860 |
14.669.878 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
5.580.650 |
7.320.736 |
|
- Thư viện xã, phường, thị trấn: |
5.637.260 |
6.854.000 |
|
- Phòng đọc sách xã và cơ sở (làng, thôn, bản): |
7.182.570 |
6.553.500 |
|
3. |
Tổng số sách, báo, bổ sung trong năm 2011 cho các thư viện công cộng: |
1.173.225 |
786.581 |
- Tổng số sách bổ sung (bản): |
1.164.350 |
767.867 |
|
- Tổng số báo, tạp chí bổ sung (tên): |
8.875 |
18.714 |
|
4. |
Tổng số thẻ bạn đọc cấp năm 2011 của các thư viện công cộng: |
389.002 |
467.110 |
- Thư viện Quốc gia Việt Nam: |
14.610 |
13.070 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
227.520 |
259.752 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
146.872 |
194.288 |
|
5. |
Tổng số bạn đọc đến thư viện công cộng năm 2011 (lượt): |
22.792.919 |
21.439.302 |
- Thư viện Quốc gia Việt Nam: |
282.539 |
2.523.677 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
10.245.250 |
9.512.896 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
12.265.130 |
9.402.639 |
|
6. |
Tổng số sách, báo luân chuyển tại các thư viện công cộng trong năm 2011 (lượt): |
61.931.879 |
57.647.404 |
- Thư viện Quốc gia Việt Nam: |
602.139 |
791.342 |
|
- Thư viện tỉnh, thành phố: |
34.875.450 |
31.182.875 |
|
- Thư viện quận, huyện, thị xã: |
26.454290 |
25.673.187 |
|
7. |
Bình quân số bản sách/người/năm trong thư viện cộng cộng (bản): |
0.36 |
0.42 |