Thống kê 2015 - Thể dục thể thao
16/02/2016 | 07:00
STT |
Nội dung |
Năm 2011 |
Năm 2015 |
1. |
Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên: |
24.1% |
28,3% |
2. |
Tỷ lệ gia đình luyện tập TDTT: |
16% |
20,1% |
3. |
Số trường học đảm bảo chương trình giáo dục thể chất: |
95% |
100% |
4. |
Số vận động viên cấp cao: |
|
|
|
- Cấp kiện tướng: |
1.719 |
1.527 |
|
- Cấp 1: |
2.122 |
2.100 |
5. |
Số vận động viên được tập trung đào tạo: |
|
|
|
- Vận động viên trẻ: |
823 |
986 |
6. |
Số huy chương đạt được: |
|
|
|
- Quốc gia: |
5.247 HCV, 5.225 HCB, 7.356 HCĐ |
5.170HCV 4.508HCB 7.422 HCĐ
|
|
- Quốc tế chính thức: |
- 297 HCV, 228 HCB, 248 HCĐ (Thể thao thành tích cao) - 78 HCV, 59 HCB, 76 HCĐ (TDTTQC trong đó có Para Games 6) |
475 HCV 355 HCB 321 HCĐ
|