Thống kê 2015 - Kế hoạch, Tài chính
16/02/2016 | 07:00
STT |
Nội dung |
Năm 2011 |
Năm 2015 |
I. |
Vốn đầu tư phát triển |
555,5 |
597,9 |
1. |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
4.5 |
9,5 |
2. |
Vốn thực hiện dự án |
551 |
538,4 |
3. |
Vốn đầu tư các Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại nước ngoài |
- |
50,0 |
II. |
Chi thường xuyên cho sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch (Các đơn vị trực thuộc Bộ): |
1.771,134 |
2.165,788 |
III. |
Các Chương trình |
1.376,523 |
1.186,45 |
A. |
Các chương trình mục tiêu quốc gia: |
641,523 |
336,45 |
1. |
Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hoá: |
569 |
284 |
1.1 |
Vốn đầu tư phát triển: |
300 |
150 |
|
- Đầu tư qua Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch: |
8 |
3,0 |
- Đầu tư qua địa phương: |
286 |
147 |
|
- Đầu tư qua Bộ Quốc phòng: |
6 |
0 |
|
1.2 |
Ngân sách sự nghiệp: |
269 |
134 |
|
- Đầu tư qua Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch: |
54,8 |
4,74 |
- Đầu tư qua địa phương: |
209,2 |
124,26 |
|
- Đầu tư qua Bộ Quốc phòng: |
5 |
5,0 |
|
2. |
Các chính sách khác (trợ giá, cước) : |
71,55 |
49,95 |
3. |
Chương trình phòng chống ma túy: |
0,8 |
5,5 |
4. |
Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình: |
0,1 |
0,2 |
5. |
Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo: |
0,073 |
3,2 |
B. |
Đầu tư hỗ trợ cơ sở hạ tầng du lịch: |
700 |
790 |
C. |
Chương trình hành động quốc gia về du lịch |
0 |
30,0 |
D. |
Chương trình xúc tiến du lịch quốc gia |
35 |
30,0 |