Thống kê 2015 - Gia đình
16/02/2016 | 07:00
STT |
Nội dung |
Năm 2011 |
Năm 2015 |
1. |
Tổng số hộ gia đình |
10.000.334 |
22.164.624 |
2. |
Loại hình gia đình |
|
|
- Số hộ gia đình 2 thế hệ đầy đủ (có vợ, chồng, con): |
5.621.823 |
12.182.902 |
|
- Số hộ gia đình 2 thế hệ chỉ có mẹ và con: |
712.652 |
1.559.623 |
|
- Số hộ gia đình 2 thế hệ chỉ có bố và con: |
261.887 |
680.683 |
|
- Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên: |
1.890.857 |
4.681.950 |
|
- Số hộ gia đình 1 thế hệ đầy đủ (có cả vợ và chồng): |
1.180.241 |
1.827.719 |
|
- Số hộ gia đình 1thế hệ đơn thân (không lấy vợ hoặc không lấy chồng): |
361.370 |
721.140 |
|
3. |
Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi: |
2.919.869 |
6.444.340 |
4. |
Số hộ gia đình có trẻ em dưới 16 tuổi: |
5.248.383 |
11.365.057 |
5. |
Số hộ gia đình có người vi pham pháp luật: |
65.060 |
|
6. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn: |
14.236 |
10.364 |
7. |
Số hộ gia đình có bạo lực gia đình: |
18.958 |
13.846 |
8. |
Số hộ gia đình thuộc đối tượng nghèo: |
1.152.136 |
- |
9 |
Số hộ gia đình không có nhà ở: |
33.015 |
- |
10. |
Số hộ gia đình ở nhà tạm: |
317.683 |
- |
11. |
Số hộ gia đình sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh: |
8.686.980 |
- |
12. |
Số hộ gia đình có ti vi: |
8.737.558 |
- |
13. |
Số hộ gia đình đã được công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”: |
7.618.821 |
- |