Thống kê 2015 - Đào tạo
16/02/2016 | 07:00
STT |
Nội dung |
Năm 2011 |
Năm 2015 |
1. |
Tổng số trường và cơ sở đào tạo do Bộ quản lý: |
29 |
29 |
|
- Học viện, Đại học |
12 |
12 |
|
- Cao đẳng, Cao đẳng nghề |
9 |
12 |
|
- Trung cấp |
5 |
2 |
|
- Trường Cán bộ quản lý VHTTDL |
1 |
1 |
|
- Viện Văn hoá-Nghệ thuật (cơ sở đào tạo sau Đại học) |
1 |
1 |
|
- Viện Khoa học TDTT (cơ sở đào tạo sau Đại học) |
1 |
1 |
2. |
Số học sinh, sinh viên được tuyển |
13.971 |
20.195 |
|
- Đại học và cao đẳng chính quy |
5.635 |
8.145 |
|
- Đại học và cao đẳng không chính quy |
1.409 |
2.036 |
|
- Trung học chuyên nghiệp chính quy |
4.817 |
6.962 |
|
- Trung học chuyên nghiệp không chính quy |
176 |
254 |
|
- Học sinh học nghề chính quy |
1.934 |
2.798 |
3. |
Số học sinh, sinh viên tốt nghiệp |
11.278 |
11.758 |
|
- Đại học và cao đẳng chính quy |
5.154 |
5.373 |
|
- Đại học và cao đẳng không chính quy |
865 |
901 |
|
- Trung học chuyên nghiệp chính quy |
3.372 |
3.515 |
|
- Trung học chuyên nghiệp không chính quy |
145 |
151 |
|
- Học sinh học nghề chính quy |
1.742 |
1.818 |
4. |
Số học viên tốt nghiệp sau đại học |
483 |
735 |
|
- Tiến sỹ |
25 |
10 |
|
- Thạc sỹ |
458 |
725 |
5. |
Tổng số Giáo sư, Phó Giáo sư được phong hàm năm |
2 |
19 |
|
- Giáo sư |
0 |
2 |
|
- Phó Giáo sư |
2 |
17 |
6. |
Số Giáo sư, Phó Giáo sư được phong hàm tính đến năm |
152 |
192 |
|
- Giáo sư |
29 |
35 |
|
- Phó Giáo sư |
123 |
157 |