Thống kê 2010 - Gia đình
03/03/2014 | 07:00
TT |
CHỈ TIÊU |
NĂM |
1. |
Tổng số hộ gia đình: |
14.512.898 |
2. |
Loại hình gia đình: |
|
|
- Số hộ gia đình 2 thế hệ đầy đủ (có vợ, chồng, con): |
7.917.838 |
|
- Số hộ gia đình 2 thế hệ chỉ có mẹ và con: |
1.292.391 |
|
- Số hộ gia đình 2 thế hệ chỉ có bố và con: |
323.710 |
|
- Số hộ gia đình 3 thế hệ trở lên: |
2.675.673 |
|
- Số hộ gia đình 1 thế hệ đầy đủ (có cả vợ và chồng): |
1.664.379 |
|
- Số hộ gia đình 1 thế hệ đơn thân (không lấy vợ hoặc không lấy chồng): |
514.528 |
3. |
Số hộ gia đình có người trên 60 tuổi: |
3.592.318 |
4. |
Số hộ gia đình có trẻ em dưới 16 tuổi: |
7.348.422 |
5. |
Số hộ gia đình có người vi phạm pháp luật: |
347.957 |
6. |
Số hộ gia đình có người tảo hôn: |
274.326 |
7. |
Số hộ gia đình có bạo lực gia đình: |
257.289 |
8. |
Số hộ gia đình thuộc đối tượng nghèo: |
1.590.924 |
9. |
Số hộ gia đình không có nhà ở: |
93.654 |
10. |
Số hộ gia đình ở nhà tạm: |
469.832 |
11. |
Số hộ gia đình sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh: |
11.416.383 |
12. |
Số hộ gia đình có tivi: |
11.978.471 |
13. |
Số hộ gia đình đã được công nhận đạt danh hiệu “Gia đình văn hoá": |
11.034.559 |
Ghi chú:
- Số liệu năm 2009: 32/63 tỉnh/thành phố
- Số liệu năm 2010: 48/63 tỉnh/thành phố
+ Bạc Liêu: số liệu của 60/64 xã/phường/thị trấn
+ TP Hồ Chí Minh: số liệu 19/24 quận/huyện
+ Những tỉnh chưa có số liệu: Đồng Tháp, Hà Tĩnh, Hoà Bình, Khánh Hoà, Kiên Giang, Nam Định, Nghệ An, Phú Thọ, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Sóc Trăng, Thái Bình, Thái Nguyên.