STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
41 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Vụ Kế hoạch, Tài chính |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
42 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mua bán hàng hóa quốc tế |
43 |
Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Văn hóa cơ sở |
Văn hóa cơ sở |
44 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Văn hóa cơ sở |
Văn hóa cơ sở |
45 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Văn hóa cơ sở |
Văn hóa cơ sở |
46 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Hiệu lực 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Nghệ thuật biểu diễn |
47 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Nghệ thuật biểu diễn |
48 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Nghệ thuật biểu diễn |
49 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở Trung ương, các tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
50 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
51 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.
(Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
52 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
53 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với:
- Triển lãm do các tổ chức ở trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại;
- Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại.
(Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
54 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
55 |
Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
56 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
57 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
58 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
59 |
Thủ tục thỏa thuận cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
60 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |