Thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
61 |
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
62 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
63 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
64 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cục Di sản Văn hoá |
Di sản văn hoá |
65 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
66 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
67 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
68 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
69 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
70 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương |
Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng |
Di sản văn hoá |
71 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương |
Không xác định |
Di sản văn hoá |
72 |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
73 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |
74 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Di sản văn hoá |