STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
41 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản (Năm 2022) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa |
Di sản văn hoá |
42 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam (Năm 2022) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa |
Di sản văn hoá |
43 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam (Năm 2022) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa |
Di sản văn hoá |
44 |
Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước (Năm 2022) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa |
Di sản văn hoá |
45 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương (Năm 2022) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa |
Di sản văn hoá |
46 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương (Năm 2022) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa |
Di sản văn hoá |
47 |
Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài (Năm 2022) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa |
Di sản văn hoá |
48 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên (Năm 2022) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa |
Di sản văn hoá |
49 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ (Năm 2022) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa |
Di sản văn hoá |
50 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
51 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
52 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
53 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
54 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
55 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
56 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
57 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
58 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Di sản văn hoá |
59 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Di sản văn hoá |
60 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Di sản văn hoá |