Tra cứu thủ tục hành chính

Tên thủ tục Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh (Hiệu lực từ 1/1/2023) 
Loại thủ tục Mua bán hàng hóa quốc tế 
Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao. 

 
Trình tự thực hiện

- Thương nhân đề nghị nhập khẩu gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao.

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu rõ lý do.

Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao là căn cứ để Thương nhân làm thủ tục nhập khẩu tại hải quan.

- Danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu chỉ được phép thông quan và đưa vào kinh doanh, sử dụng, phân phối sau khi đã được Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương kiểm tra hoặc thẩm định, phê duyệt nội dung và dán tem, nhãn kiểm soát, lưu hành đối với hàng hóa đủ điều kiện phổ biến, lưu hành theo quy định của pháp luật. 

 
Cách thức thực hiện

Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện.

 
Thành phần số lượng hồ sơ

- Thành phần hồ sơ:

(1) Đơn đề nghị nhập khẩu sản phẩm (Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

(2) Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các loại giấy tờ xác nhận tư cách pháp lý có giá trị tương đương khác (nếu có);

(3) Bản mô tả nội dung, hình ảnh, cách thức vận hành/sử dụng, chủng loại, số lượng, tính năng của từng loại hàng hóa và các thông tin liên quan khác đến sản phẩm nhập khẩu (nếu có).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

 
Thời hạn giải quyết

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu rõ lý do.

 
Đối tượng thực hiện

Cá nhân, tổ chức

 
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Văn bản chấp thuận.

 
Lệ phí  
Phí

Ð?i v?i các s?n ph?m nghe nhìn có n?i dung vui choi gi?i trí nh?p kh?u du?i dây thì m?c thu nhu sau:

1. M?c thu phí th?m d?nh n?i dung chuong trình trên bang, dia, ph?n m?m và trên v?t li?u khác nhu sau:

a) Chuong trình ca múa nh?c, sân kh?u ghi trên bang dia:

- Ð?i v?i b?n ghi âm: 200.000 d?ng/1 block th? nh?t c?ng (+) m?c phí tang thêm là 150.000 d?ng cho m?i block ti?p theo (M?t block có d? dài th?i gian là 15 phút).

- Ð?i v?i b?n ghi hình: 300.000 d?ng/1 block th? nh?t c?ng (+) m?c phí tang thêm là 200.000 d?ng cho m?i block ti?p theo (M?t block có d? dài th?i gian là 15 phút).

b) Chuong trình ghi trên dia nén, ? c?ng, ph?n m?m và các v?t li?u khác:

- Ð?i v?i b?n ghi âm:

+ Ghi du?i ho?c b?ng 50 bài hát, b?n nh?c: 2.000.000 d?ng/chuong trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, b?n nh?c: 2.000.000 d?ng/chuong trình c?ng (+) m?c phí tang thêm là 50.000 d?ng/bài hát, b?n nh?c. T?ng m?c phí không quá 7.000.000 d?ng/chuong trình.

- Ð?i v?i b?n ghi hình:

+ Ghi du?i ho?c b?ng 50 bài hát, b?n nh?c: 2.500.000 d?ng/chuong trình;

+ Ghi trên 50 bài hát, b?n nh?c: 2.500.000 d?ng/chuong trình c?ng (+) m?c phí tang thêm là 75.000 d?ng/bài hát, b?n nh?c. T?ng m?c phí không quá 9.000.000 d?ng/chuong trình.

2. Chuong trình trên bang, dia, ph?n m?m và trên v?t li?u khác; chuong trình ngh? thu?t bi?u di?n sau khi th?m d?nh không d? di?u ki?n c?p gi?y phép thì không du?c hoàn tr? s? phí th?m d?nh da~ n?p.

 
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu (Mẫu số 05 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

 
Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Không. 

 
Cơ sở pháp lý

- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2015.

- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 30 tháng 10 năm 2018.