Thủ tục hành chính

STT Tên thủ tục Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1 Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh của bảo tàng (Có hiệu lực từ 12/4/2025) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Di sản văn hóa Di sản văn hoá
2 Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh (Có hiệu lực từ 12/4/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
3 Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) Cục Di sản Văn hoá Di sản văn hoá
4 Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) Cục Di sản Văn hoá Di sản văn hoá
5 Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) Cục Di sản Văn hoá Di sản văn hoá
6 Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) Cục Di sản Văn hoá Di sản văn hoá
7 Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) Cục Di sản Văn hoá Di sản văn hoá
8 Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ (Có hiệu lực từ ngày 01/01/2025) Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Di sản văn hoá
9 Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (có hiệu lực từ 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
10 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (có hiệu lực từ 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
11 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (có hiệu lực từ 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
12 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (có hiệu lực từ 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
13 Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (có hiệu lực từ ngày 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
14 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (có hiệu lực từ ngày 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
15 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (có hiệu lực từ 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
16 Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (có hiệu lực từ ngày 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
17 Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (có hiệu lực từ ngày 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá
18 Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (có hiệu lực từ ngày 1/1/2025) Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh Di sản văn hoá
19 Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (có hiệu lực từ ngày 1/1/2025) Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh Di sản văn hoá
20 Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (có hiệu lực từ ngày 1/1/2025) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao Di sản văn hoá