Thống kê 2011 - Văn hóa dân tộc
03/03/2014 | 07:00
STT |
Nội dung |
Năm 2011 |
1. |
Tổng số ấn phẩm cấp cho cơ sở theo Chương trình mục tiêu quốc gia (số lượng cấp phát/1 đơn vị): |
|
- Sách: |
(16 đầu sách (499.700 bản) 10 bản/1đầu/1đơn vị |
|
- Văn hóa phẩm: |
(8 loại (575.000 bản) 12 bản/1loại/1đơn vị |
|
- Đĩa tiếng: |
(4 loại (80.360 bản)) 6 đĩa/1đơn vị |
|
- Đĩa hình: |
(3 loại (44.100 bản)) 5 đĩa/1đơn vị |
|
2. |
Bảo tồn làng, bản, buôn truyền thống tiêu biểu dân tộc thiểu số theo Chương trình mục tiêu quốc gia: |
|
- Tổng số làng, bản, buôn truyền thống được bảo tồn đến: |
0 |
|
- Tổng số làng, bản, buôn truyền thống được bảo tồn tính: |
20 |
|
3. |
Hỗ trợ bảo tồn lễ hội truyền thống tiêu biểu dân tộc thiểu số theo Chương trình mục tiêu quốc gia: |
|
- Tổng số lễ hội được hỗ trợ bảo tồn trong năm: |
0 |
|
- Tổng số lễ hội được hỗ trợ bảo tồn tính đến năm : |
54 |
|
4. |
Tổng số cán bộ văn hóa các xã đặc biệt khó khăn được tập huấn trong năm: |
261 |
5. |
Hỗ trợ xây dựng điểm sáng văn hoá vùng biên : |
|
- Tổng số đồn biên phòng được hỗ trợ xây dựng điểm sáng văn hoá vùng biên (đồn): |
50 |
|
- Tổng kinh phí hỗ trợ xây dựng điểm sáng văn hoá vùng biên (triệu đồng): |
5 tỷ |