Thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
41 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
42 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
Du lịch |
43 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Du lịch |
44 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Du lịch |
45 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế (Hiệu lực từ 21/7/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Du lịch Quốc gia Việt Nam |
Du lịch |
46 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa Thể thao (Hiệu lực từ 20/2/2023) |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
Văn hóa |
47 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (Hiệu lực từ 20/2/2023) |
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
Điện ảnh |
48 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức chương trình phim và tuần phim tại Việt Nam (Hiệu lực từ 20/2/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điện ảnh |
49 |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam (Hiệu lực từ 20/2/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điện ảnh |
50 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (Hiệu lực từ 20/2/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điện ảnh |
51 |
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam (Hiệu lực từ 20/2/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điện ảnh |
52 |
Thủ tục Công nhận đủ điều kiện phân loại phim phổ biến trên không gian mạng (Hiệu lực từ 20/2/2023) |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Cục Điện ảnh |
Điện ảnh |
53 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thể dục, thể thao |
54 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thư viện |
55 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thư viện |
56 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thư viện |
57 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn hóa cơ sở |
58 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa (Hiệu lực 1/1/2023) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Văn hóa cơ sở |
59 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện |
Gia đình |
60 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) (Hiệu lực từ 1/1/2023) |
Phòng Văn hóa-Thông tin cấp huyện |
Gia đình |